Ammonium molybdate
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ammonium molybdate (Amoni molybdat)
Loại thuốc
Khoáng chất và điện giải.
Dạng thuốc và hàm lượng
- Ammonium molybdate được sử dụng dưới dạng ammonium molybdate tetrahydrate.
- Dung dịch tiêm 46 mcg/mL ammonium molybdate tetrahydrate tương đương 25 mcg/mL molybdenum.
Dược động học:
Hấp thu
Hấp thu của Ammonium molybdate bị ảnh hưởng bởi lượng đồng và sulfate trong thức ăn.
Phân bố
Molydenum có thể phân bố vào gan, thận và vỏ thượng thận.
Chuyển hóa
Chưa có thông tin.
Thải trừ
Molybdenum được thải trừ chủ yếu qua thận và một phần được đào thải qua mật.
Dược lực học:
Kim loại molybdenum là một thành phần trong cấu trúc của các enzym xanthine oxidase, sulfite oxidase và aldehyde oxidase.
Trong cơ thể, xanthine oxidase xúc tác chuyển hoá xanthine và hypoxanthine thành uric acid; sulfite oxidase chuyển hoá sulfite thành sulfate và aldehyde oxidase phân huỷ nhiều phân tử hữu cơ có hại (chẳng hạn chuyển aldehyde thành acid).
Ở người, tình trạng thiếu molybdenum thường gặp ở bệnh nhân phải hỗ trợ dinh dưỡng hoàn toàn qua đường tĩnh mạch (TPN) kéo dài.
Triệu chứng của hội chứng thiếu hụt molybdenum bao gồm nhịp tim nhanh, thở nhanh, nhức đầu, quáng gà, buồn nôn, nôn, ám điểm trung tâm, nghiêm trọng hơn là phù toàn thân, thờ ơ, mất phương hướng và hôn mê.
Các thay đổi sinh hóa liên quan đến hội chứng như: Tăng methionine máu, giảm uric máu, giảm đào thải uric hoặc sulfate vô cơ và tăng bài tiết thiosulfate qua nước tiểu. Bổ sung molybdenum cho nhóm bệnh nhân trên sẽ làm giảm mức độ triệu chứng và bình thường hóa các chỉ số sinh hóa.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Gestodene
Loại thuốc
Thuốc tránh thai hormon dạng phối hợp cố định estrogen và progestogen.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén bao phim: 75 µg/20 µg, 75 µg/30 µg, 60 µg/15 µg.
Miếng dán thẩm thấu qua da: 60 µg/13 µg/24 giờ.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Ergoloid mesylate
Loại thuốc
Hỗn hợp tác nhân trên thần kinh trung ương.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên uống 1 mg.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Pethidin hydrochloride (Meperidine hydrochloride)
Loại thuốc
Thuốc giảm đau tổng hợp nhóm opioid.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 50 mg, 100 mg.
Dung dịch tiêm chứa: 25 mg/ml, 50 mg/ml; 75 mg/ml, 100 mg/ml.
Dung dịch uống: 10 mg/ml; 50 mg/ml.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Insulin glargine.
Loại thuốc
Hormon làm hạ glucose máu, hormon chống đái tháo đường, insulin.
Dạng thuốc và hàm lượng
Thuốc sinh tổng hợp tương tự insulin người có tác dụng kéo dài, được điều chế bằng công nghệ tái tổ hợp DNA trên E. coli biến đổi gen.
Dung dịch chỉ để tiêm dưới da: 100 đv/ml; Lọ 10 ml và ống 3 ml (1 ml dung dịch chứa 100 đơn vị tương đương 3,64 mg hoạt chất).
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Diclofenamide (Diclofenamid)
Loại thuốc
Thuốc ức chế anhydrase carbonic (dẫn xuất sulfonamid).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén 50 mg.
Thuốc tiêm.
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Fluorescein
Loại thuốc
Thuốc nhuộm chẩn đoán, thuốc chẩn đoán nhãn khoa
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm tĩnh mạch: 100 mg/ml, 250 mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt: 1%, 2%
Sản phẩm liên quan





